Tinh dầu màng tang được kiểm định bởi Trung tâm kiểm định TSL với hàm lượng Citral rất cao 20.4% theo TCVN 8455:2010
- Yêu cầu kỹ thuật:
1.1.Chỉ tiêu cảm quan:
TT | Tên chỉ tiêu | Mức công bố |
1 | Màu sắc | Tinh dầu màng tang OLITSEA có màu vàng nhạt, màu tự nhiên của tinh dầu màng tang. |
2 | Mùi vị | Thơm đặc trưng của hạt màng tang. |
3 | Trạng thái | Dạng lỏng, trong, đồng nhất, không có tạp chất lạ. |
1.2. Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu:
STT | Tên chỉ tiêu | Kết qủa | Đơn vị tính | GHPH | Phương pháp thử | Mức công bố |
1 | Chỉ số khúc xạ ở 20 0C /Refractive index at 20 0 C | 1.4801 | – | – | TCVN 8445:2010 | <=1.4801 |
2 | Tỷ trọng tương đối ở 20 0C /Realative density at 20 0 C | 0.889 | – | – | TCVN 8444:2010 | <=0.889 |
3 | Góc quay cực riêng/Specific rotation | +3.78 | – | Dược diển Việt Nam V, phụ lục 6.4 | +3.78
| |
4 | Giới hạn aldehyt/ Limit of aldehyde | 12.0 | mL KOH 0.5N | Dược diển Việt Nam V | 12.0 | |
5 | Cineol/Cineol | 5.09 | % | – | Dược điển Việt Nam IV | 5.09 |
6 | Chì ( Pb )/ Lead ( Pb ) | Không phát hiện/ Not Detected | Mg/L | 0.01 | AOAC 999.10 | 0.01 |
7 | Asen (As)/Arsenic (As) | Không phát hiện/ Not Detected | Mg/L | 0.02 | TS-KT-QP-032 | 0.02 |
8 | Thủy ngân (Hg)/Mercury ( Hg ) | Không phát hiện/ Not Detected | Mg/L | 0.01 | TS-KT-QP-033 | 0.01 |
9 | Hàm lượng hợp chất Carbonyl, tính theo Citral (*)/ Carbonyl content, as citral (*) | 20.4 | % | – | TCVN 8455:2010 | <=20.4 |